Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
file format
|
Tin học
khuôn dạng tệp, dạng thức tệp, khuôn mẫu tệp Các mẫu và các chuẩn mà một chương trình sử dụng để lưu trữ dữ liệu trên đĩa. Một số ít chương trình lưu trữ dữ liệu theo dạng thức ASCII. Còn đa số chương trình thì dùng dạng thức tệp riêng mà các chương trình khác không thể đọc được, để bắt buộc khách hàng phải tiếp tục dùng chương trình của hãng đó, đồng thời cũng cho phép các lập trình viên có thể đưa vào tính năng đặc biệt không theo khuôn thức tiêu chuẩn. Xem file conversion utility , native file format , và proprietary file format Lời khuyên : Nếu bạn không thể chuyển đổi khuôn thức của một tài liệu thành dạng có thể dùng được, thì hãy nhờ các cơ sở dịch vụ biến đổi tệp. Bạn tìm trong các trang vàng ( Niên giám điện thoại) hoặc trong phần quảng cáo phía sau của các tạp chí máy tính dể biết về các cơ sở này.